医学系 yīxué xì

Từ hán việt: 【y học hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "医学系" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y học hệ). Ý nghĩa là: trường y tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 医学系 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 医学系 khi là Danh từ

trường y tế

medical school

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医学系

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 系统 xìtǒng 学习 xuéxí

    - học tập có hệ thống

  • - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • - zhè 附近 fùjìn 一栋 yīdòng 办公楼 bàngōnglóu yǒu 医学 yīxué 实验室 shíyànshì

    - Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.

  • - xiǎng 医学 yīxué

    - Tôi muốn học y khoa.

  • - 明确 míngquè le 替代 tìdài 医学 yīxué 辅助 fǔzhù 现代医学 xiàndàiyīxué de 作用 zuòyòng

    - Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 保持联系 bǎochíliánxì

    - Giáo viên giữ liên lạc với học sinh.

  • - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • - 这次 zhècì 突破 tūpò shì 医学界 yīxuéjiè de 里程碑 lǐchéngbēi

    - Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.

  • - bèi 录取 lùqǔ dào 医学院 yīxuéyuàn

    - Anh ấy đã được nhận vào trường y.

  • - xīn de 学校 xuéxiào 医院 yīyuàn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 涌现 yǒngxiàn

    - Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.

  • - 同学们 tóngxuémen 彼此 bǐcǐ 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.

  • - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • - de 学校 xuéxiào shì 医科大学 yīkēdàxué

    - Trường của tôi là đại học y.

  • - 学习 xuéxí de shì 医学 yīxué 专科 zhuānkē

    - Anh ấy học chuyên ngành y khoa.

  • - 构建 gòujiàn xīn de 学科 xuékē 体系 tǐxì

    - xây dựng hệ thống khoa học mới.

  • - 当时 dāngshí 医学 yīxué réng shì 原始 yuánshǐ de zhǔn 科学 kēxué

    - Vào thời điểm đó, y học vẫn còn là một ngành gần như khoa học sơ khai.

  • - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • - zài 物理系 wùlǐxì 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy học rất chăm chỉ ở khoa vật lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 医学系

Hình ảnh minh họa cho từ 医学系

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医学系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao