Đọc nhanh: 医大 (y đại). Ý nghĩa là: viết tắt cho 醫科大學 | 医科大学 , đại học y khoa.
✪ viết tắt cho 醫科大學 | 医科大学 , đại học y khoa
abbr. for 醫科大學|医科大学 [yīkēdàxué], university of medicine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医大
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 我 的 学校 是 医科大学
- Trường của tôi là đại học y.
- 医生 检查 了 他 的 大便
- Bác sĩ đã kiểm tra phân của anh ấy.
- 经 精心 医护 , 病情 大有好转
- qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 这所 医院 附属 于 医科大学
- bệnh viện này thuộc đại học y khoa.
- 你 的 妇产医院 真 大
- Bệnh viện phụ sản của bạn lớn thật.
- 我 长大 以后 要 当 医生
- Lớn lên tôi muốn làm bác sĩ.
- 他 长大 后 想 当 医生
- Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.
- 赶明儿 我 长大 了 , 也 要 当 医生
- ngày nào đó tôi lớn tôi sẽ làm bác sĩ.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 我 对 中医 的 兴趣 越来越 大
- Tôi ngày càng hứng thú với y học Trung Quốc.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
大›