Đọc nhanh: 医案 (y án). Ý nghĩa là: lịch sử ca bệnh (TCM), hồ sơ vụ án.
Ý nghĩa của 医案 khi là Danh từ
✪ lịch sử ca bệnh (TCM)
case history (TCM)
✪ hồ sơ vụ án
case record
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医案
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 医生 , 我 喉咙痛
- Bác sĩ ơi, họng em bị đau.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
案›