Đọc nhanh: 匪祸 (phỉ hoạ). Ý nghĩa là: nạn trộm cướp; nạn thổ phỉ.
Ý nghĩa của 匪祸 khi là Danh từ
✪ nạn trộm cướp; nạn thổ phỉ
匪患
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪祸
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 匪酋
- trùm thổ phỉ.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匪祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匪祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›
祸›