Đọc nhanh: 匡谬 (khuông mậu). Ý nghĩa là: sửa sai; sửa chữa sai lầm.
Ý nghĩa của 匡谬 khi là Động từ
✪ sửa sai; sửa chữa sai lầm
纠正错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡谬
- 匡助
- giúp đỡ.
- 匡算
- dự toán.
- 荒谬
- hết sức sai lầm.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 谬论
- lí lẽ sai trái.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 刊谬补缺
- sửa những chỗ còn thiếu sót.
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 他 的 观点 非常 荒谬
- Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 悖谬
- xằng bậy, hoang đường
- 匡谬
- sửa sai.
- 大谬不然
- nhầm to.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 这种 说法 完全 是 谬论
- Cách nói này hoàn toàn là sai trái.
- 匡一匡
- tính toán sơ lược qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匡谬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匡谬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匡›
谬›