匡谬 kuāng miù

Từ hán việt: 【khuông mậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匡谬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuông mậu). Ý nghĩa là: sửa sai; sửa chữa sai lầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匡谬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 匡谬 khi là Động từ

sửa sai; sửa chữa sai lầm

纠正错误

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡谬

  • - 匡助 kuāngzhù

    - giúp đỡ.

  • - 匡算 kuāngsuàn

    - dự toán.

  • - 荒谬 huāngmiù

    - hết sức sai lầm.

  • - 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - hết sức hoang đường.

  • - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • - 谬论 miùlùn

    - lí lẽ sai trái.

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • - 刊谬补缺 kānmiùbǔquē

    - sửa những chỗ còn thiếu sót.

  • - 谬种流传 miùzhǒngliúchuán

    - tuyên truyền những quan điểm sai lầm.

  • - de 观点 guāndiǎn 非常 fēicháng 荒谬 huāngmiù

    - Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.

  • - 这个 zhègè 说法 shuōfǎ 简直 jiǎnzhí 荒谬 huāngmiù

    - Cách nói này thật sự là lố bịch.

  • - 这些 zhèxiē 显得 xiǎnde hěn 荒谬 huāngmiù

    - Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?

  • - 悖谬 bèimiù

    - xằng bậy, hoang đường

  • - 匡谬 kuāngmiù

    - sửa sai.

  • - 大谬不然 dàmiùbùrán

    - nhầm to.

  • - 差之毫厘 chāzhīháolí 谬以千里 miùyǐqiānlǐ

    - sai một ly, đi một dặm.

  • - 这种 zhèzhǒng 讹谬 émiù 不可 bùkě 原谅 yuánliàng

    - Lỗi lầm này không thể tha thứ.

  • - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 真是 zhēnshi 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.

  • - 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ 完全 wánquán shì 谬论 miùlùn

    - Cách nói này hoàn toàn là sai trái.

  • - 匡一匡 kuāngyīkuāng

    - tính toán sơ lược qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匡谬

Hình ảnh minh họa cho từ 匡谬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匡谬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMG (尸一土)
    • Bảng mã:U+5321
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Miù
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMH (戈女尸一竹)
    • Bảng mã:U+8C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao