Đọc nhanh: 北山羊 (bắc sơn dương). Ý nghĩa là: dê rừng miền Bắc.
Ý nghĩa của 北山羊 khi là Danh từ
✪ dê rừng miền Bắc
哺乳动物,形状似山羊而大,雄雌都有角,向后弯曲,生活在高山地带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北山羊
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 灊 于 安徽 霍山 北
- Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 江苏省 北部 跟 山东省 毗连
- phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 北边 有 一座 山
- Phía bắc có một ngọn núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北山羊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北山羊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
山›
羊›