北上 běishàng

Từ hán việt: 【bắc thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "北上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

北上 là gì?: (bắc thượng). Ý nghĩa là: đi lên phía bắc. Ví dụ : - chỉ huy bắc tiến. - di chuyển quân đội lên hướng bắc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 北上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 北上 khi là Động từ

đi lên phía bắc

to go up north

Ví dụ:
  • - 挥师 huīshī 北上 běishàng

    - chỉ huy bắc tiến

  • - 移师 yíshī 北上 běishàng

    - di chuyển quân đội lên hướng bắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北上

  • - 移师 yíshī 北上 běishàng

    - di chuyển quân đội lên hướng bắc

  • - 挥师 huīshī 北上 běishàng

    - chỉ huy bắc tiến

  • - 北京 běijīng 上海 shànghǎi

    - Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.

  • - 大别山 dàbiéshān 绵亘 miángèn zài 河南 hénán 安徽 ānhuī 湖北 húběi 三省 sānxǐng de 边界 biānjiè shàng

    - Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.

  • - 考上 kǎoshàng le 北京大学 běijīngdàxué

    - Anh ấy thi đỗ Đại học Bắc Kinh.

  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考上 kǎoshàng 北大 běidà

    - Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại

  • - 上个星期 shànggexīngqī le 北京 běijīng

    - Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.

  • - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

  • - xiǎng 北京 běijīng ér 不是 búshì 上海 shànghǎi

    - Anh ấy muốn đi Bắc Kinh chứ không phải Thượng Hải.

  • - cóng 北京 běijīng dào 宁波 níngbō 可以 kěyǐ zài 上海 shànghǎi 转车 zhuǎnchē

    - từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.

  • - 行医 xíngyī 多年 duōnián zài 上海 shànghǎi 北京 běijīng dōu guà 过牌 guòpái

    - ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.

  • - 即将 jíjiāng 踏上 tàshàng 寻找 xúnzhǎo 北极熊 běijíxióng

    - sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực

  • - shàng yuè le běi jīng

    - Tháng trước tôi đã đi Bắc kinh.

  • - 十岁 shísuì shàng dào le 北京 běijīng

    - Tôi đến Bắc Kinh khi 10 tuổi.

  • - 北京 běijīng de 气温 qìwēn 持续上升 chíxùshàngshēng

    - Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 赶不上 gǎnbùshàng 北京 běijīng

    - môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.

  • - 罗盘 luópán 上南 shàngnán 北是 běishì 相对 xiāngduì de

    - Trên la bàn, phía Nam và phía Bắc là hoàn toàn đối lập.

  • - 列车 lièchē 奔驶 bēnshǐ zài 华北平原 huáběipíngyuán shàng

    - Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.

  • - 这出 zhèchū zài 一个 yígè 典型 diǎnxíng de lǎo 北京 běijīng 茶馆 cháguǎn 上演 shàngyǎn

    - Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.

  • - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 北上

Hình ảnh minh họa cho từ 北上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao