北上 là gì?: 北上 (bắc thượng). Ý nghĩa là: đi lên phía bắc. Ví dụ : - 挥师北上 chỉ huy bắc tiến. - 移师北上 di chuyển quân đội lên hướng bắc
Ý nghĩa của 北上 khi là Động từ
✪ đi lên phía bắc
to go up north
- 挥师 北上
- chỉ huy bắc tiến
- 移师 北上
- di chuyển quân đội lên hướng bắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北上
- 移师 北上
- di chuyển quân đội lên hướng bắc
- 挥师 北上
- chỉ huy bắc tiến
- 北京 比 上海 大
- Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 他 考上 了 北京大学
- Anh ấy thi đỗ Đại học Bắc Kinh.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 他 想 去 北京 , 而 不是 上海
- Anh ấy muốn đi Bắc Kinh chứ không phải Thượng Hải.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 即将 踏上 寻找 北极熊
- sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực
- 我 上 个 月 去 了 北 京
- Tháng trước tôi đã đi Bắc kinh.
- 我 十岁 上 到 了 北京
- Tôi đến Bắc Kinh khi 10 tuổi.
- 北京 的 气温 持续上升
- Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.
- 这里 的 环境 赶不上 北京
- môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.
- 罗盘 上南 与 北是 相对 的
- Trên la bàn, phía Nam và phía Bắc là hoàn toàn đối lập.
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
北›