Đọc nhanh: 化工车间 (hoá công xa gian). Ý nghĩa là: Phân xưởng hóa chất.
Ý nghĩa của 化工车间 khi là Danh từ
✪ Phân xưởng hóa chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化工车间
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 工间 休息
- thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 制版 车间
- phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 工人 们 在 车间 里 工作
- Công nhân đang làm việc trong xưởng.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 拨 两个 人到 锻工 车间 工作
- Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.
- 我们 在 车间 工作
- Chúng tôi làm việc ở xưởng.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化工车间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化工车间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
工›
车›
间›