Đọc nhanh: 化学肥料 (hoá học phì liệu). Ý nghĩa là: phân hoá học; phân bón hoá học.
Ý nghĩa của 化学肥料 khi là Danh từ
✪ phân hoá học; phân bón hoá học
以空气、水、矿物等为原料,经过化学反应或机械加工制成的肥料,肥分多,见效快,通常用做追肥有氮肥、磷肥、钾肥及微量元素肥料等简称化肥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学肥料
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 化肥
- Phân hoá học
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 运送 肥料
- chuyên chở phân bón
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 无机肥料
- phân vô cơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学肥料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学肥料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
学›
料›
肥›