Đọc nhanh: 化学工业 (hoá học công nghiệp). Ý nghĩa là: công nghiệp hoá học; công nghiệp hoá chất.
Ý nghĩa của 化学工业 khi là Danh từ
✪ công nghiệp hoá học; công nghiệp hoá chất
利用化学反应生产化学产品的工业,包括基本化学工业和塑料、合成纤维、石油、橡胶、药剂、燃料等各种工业简称化工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学工业
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 我国 加速 推进 工业化
- Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学工业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
化›
学›
工›