Đọc nhanh: 化分 (hoá phân). Ý nghĩa là: hoá phân; phân giải. Ví dụ : - 相当长的量化分析 Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
Ý nghĩa của 化分 khi là Động từ
✪ hoá phân; phân giải
分解
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化分
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 分化 敌人
- phân hoá kẻ thù
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
化›