Đọc nhanh: 包装日期 (bao trang nhật kì). Ý nghĩa là: ngày đóng gói.
Ý nghĩa của 包装日期 khi là Danh từ
✪ ngày đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装日期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 星期日
- Ngày chủ nhật
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 稿件 截止 日期 是 什么 时候 ?
- Hạn nộp bản thảo là khi nào?
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 我 靠 日历 , 记 特殊 日期
- Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.
- 活动 日期 定 在 了 周末
- Ngày diễn ra sự kiện được ấn định vào cuối tuần.
- 每个 包装 上 都 标有 保质期
- Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包装日期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包装日期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
日›
期›
装›