Đọc nhanh: 包用拉链 (bao dụng lạp liên). Ý nghĩa là: Khoá kéo dùng cho túi.
Ý nghĩa của 包用拉链 khi là Danh từ
✪ Khoá kéo dùng cho túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包用拉链
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 她 的 书包 拉链 卡住 了
- Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 他 用 锁链 锁住 了 门
- Anh ta dùng xích khóa cửa.
- 我 把 钱包 拉 了
- Tôi quên ví tiền rồi.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 这个 包 的 拉链 很 顺滑
- Khóa kéo của chiếc túi này rất mượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包用拉链
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包用拉链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
拉›
用›
链›