包用 bāo yòng

Từ hán việt: 【bao dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao dụng). Ý nghĩa là: Bảo đảm dùng được trong một thời gian nhất định..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包用 khi là Tính từ

Bảo đảm dùng được trong một thời gian nhất định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包用

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 用布 yòngbù 包裹 bāoguǒ 严严实实 yányánshishí de

    - Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.

  • - yòng chèng lái 衡量 héngliáng 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ

    - Dùng cân để cân gói hàng này.

  • - 用布 yòngbù 伤口 shāngkǒu 包裹 bāoguǒ 起来 qǐlai

    - Lấy vải băng vết thương lại

  • - 学费 xuéfèi 包括 bāokuò 书本 shūběn 资料 zīliào 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.

  • - 学费 xuéfèi 包含 bāohán le 所有 suǒyǒu 学习 xuéxí 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.

  • - 铝箔 lǚbó 用于 yòngyú 包装 bāozhuāng 食物 shíwù

    - Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.

  • - 制作 zhìzuò 面包 miànbāo 需要 xūyào 用到 yòngdào

    - Để làm bánh mì cần dùng đến men.

  • - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 包管 bāoguǎn 不用 bùyòng 吃药 chīyào jiù huì hǎo

    - loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.

  • - yòng 绳括 shéngkuò jǐn zhè 包裹 bāoguǒ

    - Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 预算 yùsuàn 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 费用 fèiyòng

    - Dự toán bao gồm tất cả chi phí.

  • - 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 餐饮 cānyǐn

    - Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.

  • - 面粉 miànfěn 用来 yònglái zuò 面包 miànbāo 蛋糕 dàngāo

    - Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.

  • - 钓鱼 diàoyú de 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan yòng 一些 yīxiē 面包 miànbāo chóng zuò 诱饵 yòuěr

    - Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.

  • - 这个 zhègè 包是 bāoshì yòng 韦做 wéizuò de

    - Chiếc túi này được làm từ da thú.

  • - yòng 妈妈 māma 剩下 shèngxià de 花布 huābù 拼凑 pīncòu 起来 qǐlai zuò le 漂亮 piàoliàng de 沙包 shābāo

    - Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包用

Hình ảnh minh họa cho từ 包用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao