Đọc nhanh: 包头 (bao đầu). Ý nghĩa là: khăn trùm đầu (dùng làm món trang sức), mũi giầy. Ví dụ : - 青包头 khăn trùm đầu màu xanh. - 打包头儿 đóng mũi giầy
Ý nghĩa của 包头 khi là Danh từ
✪ khăn trùm đầu (dùng làm món trang sức)
裹在头上的装饰用品
- 青 包头
- khăn trùm đầu màu xanh
✪ mũi giầy
(儿)包在鞋头的橡胶、皮革等
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包头
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 青 包头
- khăn trùm đầu màu xanh
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
头›