Đọc nhanh: 势能 (thế năng). Ý nghĩa là: thế năng; năng lượng tiềm tàng.
Ý nghĩa của 势能 khi là Danh từ
✪ thế năng; năng lượng tiềm tàng
由物体所处的位置或弹性形变而具有的能水的落差和发条作功的能力都是势能也叫位能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势能
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
能›