Đọc nhanh: 劫狱 (kiếp ngục). Ý nghĩa là: cướp ngục; cướp tù.
Ý nghĩa của 劫狱 khi là Động từ
✪ cướp ngục; cướp tù
从监狱里把被拘押的人抢出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫狱
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 获释 出狱
- được ra tù
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 她 被 某人 劫持 了
- Cô ấy đang bị ai đó giữ.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劫狱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劫狱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
狱›