jié

Từ hán việt: 【cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng, nổ lực; cố gắng; gắng sức, miễn lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cẩn thận; thận trọng

谨慎

nổ lực; cố gắng; gắng sức

努力

miễn lực

把力量尽量使出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劼

Hình ảnh minh họa cho từ 劼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Cật
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRKS (土口大尸)
    • Bảng mã:U+52BC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp