Đọc nhanh: 努目 (nỗ mục). Ý nghĩa là: Trợn mắt tức giận. ☆Tương tự: trừng nhãn 瞪眼..
Ý nghĩa của 努目 khi là Động từ
✪ Trợn mắt tức giận. ☆Tương tự: trừng nhãn 瞪眼.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努目
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 哎呀 你 把 史努比 拿 出来 了
- Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 她 为了 达成 目标 而 尽 了 所有 努力
- Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.
- 项目 成功 依靠 个人努力
- Thành công của dự án phụ thuộc vào nỗ lực cá nhân.
- 这个 项目 是 她 努力 促成 的
- Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 努目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 努目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm努›
目›