Đọc nhanh: 加速运动 (gia tốc vận động). Ý nghĩa là: chuyển động gia tốc; chuyển động chóng đều.
Ý nghĩa của 加速运动 khi là Động từ
✪ chuyển động gia tốc; chuyển động chóng đều
速度不断增加的运动,是变速运动的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速运动
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 在 运动会 , 你 参加 了 什么 项目 ?
- Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 速 你 来 参加 活动
- Mời bạn đến tham gia hoạt động.
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 我 喜欢 参加 体育运动
- Tôi thích tham gia các hoạt động thể thao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加速运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加速运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
动›
运›
速›