加载中 jiāzài zhōng

Từ hán việt: 【gia tải trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加载中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia tải trung). Ý nghĩa là: đang tải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加载中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加载中 khi là Động từ

đang tải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加载中

  • - 视频 shìpín 加载 jiāzài 卡住 kǎzhù le

    - Video bị đứng trong quá trình tải.

  • - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • - 加入 jiārù le 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng

    - Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 增加 zēngjiā 货车 huòchē de 运载 yùnzài liàng

    - tăng khối lượng hàng hoá trên xe

  • - 图像 túxiàng 加载 jiāzài 很慢 hěnmàn

    - Hình ảnh tải rất chậm.

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - zài 文件 wénjiàn zhōng 添加 tiānjiā le 一些 yīxiē 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.

  • - bèi 选中 xuǎnzhòng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.

  • - 双击 shuāngjī 一个 yígè 图标 túbiāo 程序 chéngxù jiù bèi 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.

  • - 添加 tiānjiā 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 中间 zhōngjiān yòng 逗号 dòuhào 隔开 gékāi

    - thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.

  • - 这个 zhègè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de 除非 chúfēi 索引 suǒyǐn 足够 zúgòu xiǎo 可以 kěyǐ 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.

  • - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • - qǐng 这段 zhèduàn 文字 wénzì 添加 tiānjiā dào 文章 wénzhāng zhōng

    - Hãy thêm văn bản này vào bài viết.

  • - 书中 shūzhōng 个别 gèbié 古语 gǔyǔ jiā le 注释 zhùshì

    - trong sách có từ cổ thêm chú thích.

  • - zài 馅饼 xiànbǐng 中加 zhōngjiā le 一块 yīkuài 香草 xiāngcǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.

  • - 惊险 jīngxiǎn 故事 gùshì 连载 liánzǎi 每一集 měiyījí dōu zài 悬念 xuánniàn zhōng 结束 jiéshù de 情节剧 qíngjiéjù 连载 liánzǎi

    - Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.

  • - 读完 dúwán 高中 gāozhōng jiù 参加 cānjiā le 工作 gōngzuò

    - Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.

  • - 缩小 suōxiǎo 范围 fànwéi bìng 过滤 guòlǜ chū 选定 xuǎndìng de xiàng 提高 tígāo 界面 jièmiàn zhōng de 加载 jiāzài 速度 sùdù

    - Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加载中

Hình ảnh minh họa cho từ 加载中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加载中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao