加多宝 jiā duō bǎo

Từ hán việt: 【gia đa bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加多宝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia đa bảo). Ý nghĩa là: JDB (công ty đồ uống Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加多宝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加多宝 khi là Danh từ

JDB (công ty đồ uống Trung Quốc)

JDB (Chinese beverage company)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加多宝

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 妈妈 māma shuō 加油 jiāyóu 宝贝 bǎobèi

    - Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!

  • - 望台 wàngtái 兄多加 xiōngduōjiā 指点 zhǐdiǎn

    - Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.

  • - shèng de yóu duō le 加油 jiāyóu le

    - Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.

  • - xīn 版本 bǎnběn 增加 zēngjiā le 许多 xǔduō 功能 gōngnéng

    - Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.

  • - yǒu 多少 duōshǎo 国家 guójiā 参加 cānjiā le 上届 shàngjiè 奥运会 àoyùnhuì

    - Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?

  • - 稻米 dàomǐ de 产量 chǎnliàng 增加 zēngjiā le 一倍 yíbèi duō

    - Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - qǐng gěi 蛋糕 dàngāo duō 加点 jiādiǎn 香料 xiāngliào

    - Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.

  • - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

  • - jiā le tài duō de 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.

  • - 多半 duōbàn 学生 xuésheng dōu 参加 cānjiā le

    - Hơn một nửa học sinh đều tham gia.

  • - de 充电 chōngdiàn bǎo 多少 duōshǎo qián

    - Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 宝贝 bǎobèi

    - Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.

  • - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 奇珍异宝 qízhēnyìbǎo

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.

  • - de 宝贵 bǎoguì de 意见 yìjiàn bāng le 很多 hěnduō

    - Ý kiến quý giá của anh ấy đã giúp tôi rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加多宝

Hình ảnh minh họa cho từ 加多宝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加多宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao