Đọc nhanh: 剿袭 (tiễu tập). Ý nghĩa là: đạo văn; ăn cắp văn; cóp-py, sao chép nguyên xi; máy móc; áp dụng một cách máy móc.
Ý nghĩa của 剿袭 khi là Động từ
✪ đạo văn; ăn cắp văn; cóp-py
把别人的作品或语句抄来当做自己的
✪ sao chép nguyên xi; máy móc; áp dụng một cách máy móc
指不顾客观情况,沿用别人的经验方法等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剿袭
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 是 恐怖袭击 吗
- Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?
- 恐怖袭击 造成 很多 伤亡
- Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 她 总是 蹈袭 老办法
- Cô ấy luôn làm theo cách cũ.
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剿袭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剿袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剿›
袭›