前寒武纪 qián hán wǔ jì

Từ hán việt: 【tiền hàn vũ kỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前寒武纪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền hàn vũ kỷ). Ý nghĩa là: tiền Cambri, thời kỳ địa chất trước c. 540 triệu năm trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前寒武纪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前寒武纪 khi là Danh từ

tiền Cambri, thời kỳ địa chất trước c. 540 triệu năm trước

pre-Cambrian, geological period before c. 540m years ago

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前寒武纪

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

  • - 步武 bùwǔ 前贤 qiánxián

    - noi theo đấng hiền tài xưa

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - zài 向前 xiàngqián 展望 zhǎnwàng dào 本世纪末 běnshìjìmò ...

    - Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...

  • - 最早 zuìzǎo 可能 kěnéng 出现 chūxiàn 西元前 xīyuánqián 8 世纪末 shìjìmò

    - Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.

  • - 取道 qǔdào 武汉 wǔhàn 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.

  • - 踵武前贤 zhǒngwǔqiánxián

    - nối gót những bậc tài giỏi thời trước.

  • - 年纪 niánjì le 气力 qìlì 不如 bùrú 以前 yǐqián le

    - tuổi đã cao, sức lực không còn như trước nữa.

  • - zài 校长 xiàozhǎng 面前 miànqián 李芳 lǐfāng 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.

  • - 目前 mùqián 中国 zhōngguó 武术竞赛 wǔshùjìngsài huà 项目 xiàngmù 只有 zhǐyǒu 两类 liǎnglèi 套路 tàolù 散打 sàndǎ

    - Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả

  • - 寒武纪 hánwǔjì shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 地质 dìzhì 时期 shíqī

    - Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.

  • - 解放前 jiěfàngqián 贫下中农 pínxiàzhōngnóng guò zhe 饥寒交迫 jīhánjiāopò de 日子 rìzi

    - trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前寒武纪

Hình ảnh minh họa cho từ 前寒武纪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前寒武纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao