Đọc nhanh: 刻书 (khắc thư). Ý nghĩa là: khắc thư, bản khắc đã được in, đem ra xuất bản.
Ý nghĩa của 刻书 khi là Danh từ
✪ khắc thư, bản khắc đã được in, đem ra xuất bản
指刻版印刷出版书籍旧 时有书商刻书,官府刻书和私人刻书等; 在木板或金属板上刻字或图 (或用化学方法腐蚀而成) 使成为印刷用的底版, 也作刻版
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
刻›