Đọc nhanh: 刺配 (thứ phối). Ý nghĩa là: xâm chữ lên mặt; thích phối (thích chữ vào mặt và đày đi xa).
Ý nghĩa của 刺配 khi là Động từ
✪ xâm chữ lên mặt; thích phối (thích chữ vào mặt và đày đi xa)
古代在犯人脸上刺字,并发配到边远地方,叫做刺配
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺配
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
配›