Đọc nhanh: 刷存在感 (xoát tồn tại cảm). Ý nghĩa là: tìm cảm giác tồn tại. Ví dụ : - 谁说我刷存在感? Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại
Ý nghĩa của 刷存在感 khi là Danh từ
✪ tìm cảm giác tồn tại
- 谁 说 我 刷 存在 感 ?
- Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷存在感
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 粮食 都 存在 库里
- Lương thực đều được cất trữ trong kho.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 谁 说 我 刷 存在 感 ?
- Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刷存在感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刷存在感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
在›
存›
感›