Đọc nhanh: 制面包机 (chế diện bao cơ). Ý nghĩa là: máy làm bánh mỳ.
Ý nghĩa của 制面包机 khi là Danh từ
✪ máy làm bánh mỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制面包机
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 打包机
- máy đóng gói
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制面包机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制面包机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
包›
机›
面›