Đọc nhanh: 燃气炉 (nhiên khí lô). Ý nghĩa là: mỏ đốt dùng khí; mỏ hàn hơi; mỏ hàn khí; Đèn khí đốt.
Ý nghĩa của 燃气炉 khi là Danh từ
✪ mỏ đốt dùng khí; mỏ hàn hơi; mỏ hàn khí; Đèn khí đốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃气炉
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 自燃 的 在 空气 中 自发 地 燃烧 的
- Cháy tự phát trong không khí.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃气炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃气炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
炉›
燃›