Đọc nhanh: 刮舌 (quát thiệt). Ý nghĩa là: Nạo lưỡi cho sạch. Quát thiệt tử 刮舌子 đồ để nạo lưỡi cho sạch., đánh lưỡi.
Ý nghĩa của 刮舌 khi là Động từ
✪ Nạo lưỡi cho sạch. Quát thiệt tử 刮舌子 đồ để nạo lưỡi cho sạch.
✪ đánh lưỡi
刮除舌面污垢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮舌
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 她 刮 了 他 一顿
- Cô ấy đã trách mắng anh ta một trận.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刮舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刮›
舌›