Đọc nhanh: 别价 (biệt giá). Ý nghĩa là: không nên như thế.
Ý nghĩa của 别价 khi là Danh từ
✪ không nên như thế
不要那样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别价
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 别价 , 这事 好 商量
- Đừng như thế, chuyện này có thể thương lượng.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 他 的话 显得 特别 廉价
- Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
别›