别使 bié shǐ

Từ hán việt: 【biệt sứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别使" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (biệt sứ). Ý nghĩa là: Người đại diện vua hoặc chính phủ, tới nước ngoài để lo một việc riêng. Cũng gọi là Đặc sứ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别使 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别使 khi là Danh từ

Người đại diện vua hoặc chính phủ, tới nước ngoài để lo một việc riêng. Cũng gọi là Đặc sứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别使

  • - 拇指 mǔzhǐ dòu hěn 特别 tèbié

    - Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 不要 búyào 役使 yìshǐ 别人 biérén

    - Đừng có sai khiến người khác.

  • - 你别 nǐbié 过分 guòfèn zhuī 使 shǐ 别人 biérén

    - bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.

  • - 总是 zǒngshì 诱使 yòushǐ 别人 biérén 听从 tīngcóng

    - Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.

  • - 擅自 shànzì 使用 shǐyòng le 别人 biérén de 电脑 diànnǎo

    - Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.

  • - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • - 使 shǐ 别人 biérén 感到 gǎndào hěn 难受 nánshòu

    - Cậu ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.

  • - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 特别 tèbié 为难 wéinán

    - Việc này khiến anh ấy cảm thấy đặc biệt khó xử.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别使

Hình ảnh minh họa cho từ 别使

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao