Đọc nhanh: 别使 (biệt sứ). Ý nghĩa là: Người đại diện vua hoặc chính phủ, tới nước ngoài để lo một việc riêng. Cũng gọi là Đặc sứ..
Ý nghĩa của 别使 khi là Danh từ
✪ Người đại diện vua hoặc chính phủ, tới nước ngoài để lo một việc riêng. Cũng gọi là Đặc sứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别使
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 你别 过分 地 追 使 别人
- bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.
- 他 总是 诱使 别人 听从 他
- Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 他 使 别人 感到 很 难受
- Cậu ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.
- 这件 事使 他 特别 为难
- Việc này khiến anh ấy cảm thấy đặc biệt khó xử.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
别›