Đọc nhanh: 利子 (lợi tử). Ý nghĩa là: Một loại hình cụ thời xưa. Như cây đinh nhọn có gỗ ngang; cắm vào trục bánh xe; dùng chở tù phạm đi xử tử và thị oai quần chúng..
Ý nghĩa của 利子 khi là Danh từ
✪ Một loại hình cụ thời xưa. Như cây đinh nhọn có gỗ ngang; cắm vào trục bánh xe; dùng chở tù phạm đi xử tử và thị oai quần chúng.
乘载即将处决的囚犯游街示众。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利子
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 搬家 要 挑个 吉利 的 日子
- Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 这时 每人 脑子里 都 只有 一个 意念 : 胜利
- lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.
- 把 屋子 收拾 利索 了
- dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 我 需要 一把 锋利 的 刀子
- Tôi cần một con dao sắc.
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
- 孩子 们 最 喜欢 吃 意大利 面条
- Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
子›