基加利 jī jiā lì

Từ hán việt: 【cơ gia lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "基加利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ gia lợi). Ý nghĩa là: Ki-ga-li; Kigali (thủ đô Ru-an-đa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 基加利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 基加利 khi là Danh từ

Ki-ga-li; Kigali (thủ đô Ru-an-đa)

卢旺达的首都和最大的城市,位于卢旺达中部基伍湖以东

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基加利

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - 科研 kēyán 基金 jījīn yào 增加 zēngjiā

    - Quỹ nghiên cứu khoa học cần tăng thêm.

  • - 追加 zhuījiā 基本建设 jīběnjiànshè 投资 tóuzī

    - tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.

  • - 略加修饰 lüèjiāxiūshì jiù 显得 xiǎnde hěn 利落 lìluò

    - trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng

  • - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le 三倍 sānbèi

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.

  • - 工人 gōngrén men 利用 lìyòng 生产 shēngchǎn 空隙 kòngxì 加紧 jiājǐn 学习 xuéxí

    - công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.

  • - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.

  • - 送货上门 sònghuòshàngmén 不但 bùdàn 便利 biànlì 群众 qúnzhòng gěi 商店 shāngdiàn 增加 zēngjiā le 收入 shōurù

    - Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.

  • - 海外基金 hǎiwàijījīn 转让 zhuǎnràng 差额 chāé 利益 lìyì 免交 miǎnjiāo 税金 shuìjīn

    - Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.

  • - yǒu 参加 cānjiā 活动 huódòng de 权利 quánlì

    - Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.

  • - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • - 公司 gōngsī 今年 jīnnián de 利润 lìrùn 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.

  • - 公司 gōngsī 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn 增加 zēngjiā le 利润 lìrùn

    - Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.

  • - 便利 biànlì 消费者 xiāofèizhě de 选项 xuǎnxiàng 增加 zēngjiā le

    - Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng shì 为了 wèile 增加 zēngjiā 福利 fúlì

    - Quyết định này nhằm tăng cường phúc lợi.

  • - 没有 méiyǒu 权利 quánlì 参加 cānjiā 这个 zhègè 会议 huìyì

    - Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.

  • - 加油站 jiāyóuzhàn 旁边 pángbiān de 便利店 biànlìdiàn 昨晚 zuówǎn bèi 抢劫 qiǎngjié le

    - Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.

  • - 暴力 bàolì 侵犯 qīnfàn 他人 tārén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.

  • - 自由 zìyóu shì 每个 měigè rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 基本权利 jīběnquánlì

    - Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 基加利

Hình ảnh minh họa cho từ 基加利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基加利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao