Đọc nhanh: 初级利率 (sơ cấp lợi suất). Ý nghĩa là: Lãi suất ưu tiên.
Ý nghĩa của 初级利率 khi là Danh từ
✪ Lãi suất ưu tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初级利率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 初级读本
- sách học sơ cấp.
- 这是 初级 课程
- Đây là khóa học sơ cấp.
- 初级 知识 要 掌握 好
- Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 银行 的 利率 是 1 分
- Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 银行 的 利率 很 高
- Lãi suất của ngân hàng rất cao.
- 银行利率 有 调整
- Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 利率 影响 到 投资
- Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.
- 关注 利率 的 变化
- Chú ý đến sự thay đổi của tỉ lệ lãi suất.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初级利率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初级利率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
利›
率›
级›