Đọc nhanh: 初秋 (sơ thu). Ý nghĩa là: đầu thu; tháng 7; tháng đầu mùa thu.
✪ đầu thu; tháng 7; tháng đầu mùa thu
秋季的头一个月,即阴历七月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初秋
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 她 是 我 的 初恋
- Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
秋›