刘渊 liú yuān

Từ hán việt: 【lưu uyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刘渊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu uyên). Ý nghĩa là: Lưu Nguyên, lãnh chúa cuối triều đại Tây Tấn 西, người sáng lập Thành Hán của Thập lục vương quốc | (304-347).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刘渊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刘渊 khi là Danh từ

Lưu Nguyên, lãnh chúa cuối triều đại Tây Tấn 西晋, người sáng lập Thành Hán của Thập lục vương quốc 成漢 | 成汉 (304-347)

Liu Yuan, warlord at the end of the Western Jin dynasty 西晋, founder of Cheng Han of the Sixteen Kingdoms 成漢|成汉 (304-347)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘渊

  • - 谷底 gǔdǐ 可见 kějiàn 深渊 shēnyuān

    - Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

  • - 万丈深渊 wànzhàngshēnyuān

    - vực sâu vạn trượng.

  • - 笔墨 bǐmò 渊海 yuānhǎi

    - văn chương sâu rộng.

  • - 渊家 yuānjiā 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Uyên rất thông minh.

  • - 学识 xuéshí 渊深 yuānshēn

    - học thức uyên thâm

  • - 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - tri thức uyên bác

  • - 敬礼 jìnglǐ liú 主任 zhǔrèn

    - Kính chào, chủ nhiệm Lưu.

  • - 罪恶 zuìè de 渊薮 yuānsǒu

    - nơi tập trung nhiều tội ác.

  • - bāng 刘嫂 liúsǎo 做饭 zuòfàn

    - Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.

  • - 小刘 xiǎoliú 同龄 tónglíng

    - tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.

  • - yuān 医生 yīshēng hěn 负责 fùzé

    - Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.

  • - 刘驰 liúchí chí 虽然 suīrán 职业 zhíyè 低下 dīxià dàn què 多艺多才 duōyìduōcái

    - Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ

  • - 景色 jǐngsè 渊澄 yuānchéng

    - cảnh vật sâu lắng

  • - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán

    - gia đình có gốc (truyền thống) học giỏi.

  • - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán ( 家世 jiāshì 学问 xuéwèn de 传授 chuánshòu yǒu 根源 gēnyuán )

    - nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)

  • - 立地书橱 lìdìshūchú ( 比喻 bǐyù 学识渊博 xuéshíyuānbó de rén )

    - tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).

  • - 上海 shànghǎi 刘缄 liújiān

    - Lưu ở Thượng Hải (gởi).

  • - 老刘 lǎoliú bāng 我点 wǒdiǎn 一杯 yībēi 无糖 wútáng 牛奶 niúnǎi

    - Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刘渊

Hình ảnh minh họa cho từ 刘渊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘渊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶一ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKLN (卜大中弓)
    • Bảng mã:U+5218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Uyên
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELFL (水中火中)
    • Bảng mã:U+6E0A
    • Tần suất sử dụng:Cao