Đọc nhanh: 刘洋 (lưu dương). Ý nghĩa là: Liu Yang (1978-), nữ phi hành gia đầu tiên của Trung Quốc trong không gian (16 tháng 6 năm 2012).
Ý nghĩa của 刘洋 khi là Danh từ
✪ Liu Yang (1978-), nữ phi hành gia đầu tiên của Trung Quốc trong không gian (16 tháng 6 năm 2012)
Liu Yang (1978-), China's first female astronaut in space (June 16, 2012)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘洋
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 发洋财
- phát tài
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 出洋 考察
- ra nước ngoài khảo sát.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刘洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刘›
洋›