划线规 huá xiàn guī

Từ hán việt: 【hoa tuyến quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "划线规" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (hoa tuyến quy). Ý nghĩa là: Thước vạch dấu (nghề mộc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 划线规 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 划线规 khi là Danh từ

Thước vạch dấu (nghề mộc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划线规

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • - 总体规划 zǒngtǐguīhuà

    - quy hoạch tổng thể

  • - yòng 尺子 chǐzi 划线 huàxiàn

    - Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.

  • - 十年规划 shíniánguīhuà

    - kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.

  • - 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - quy hoạch cảnh tượng tương lai

  • - 主导 zhǔdǎo le 项目 xiàngmù de 整体规划 zhěngtǐguīhuà

    - Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.

  • - 制订 zhìdìng 规划 guīhuà

    - lập kế hoạch

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 拟定 nǐdìng 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - vạch ra kế hoạch trong tương lai.

  • - 规划 guīhuà de 核心 héxīn shì 市场 shìchǎng 分析 fēnxī

    - Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.

  • - 研究 yánjiū 曲线 qūxiàn de 规律 guīlǜ

    - Nghiên cứu quy luật của đường cong.

  • - 我们 wǒmen 采纳 cǎinà 合理 hélǐ de 规划 guīhuà

    - Chúng tôi tiếp nhận quy hoạch hợp lý.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.

  • - céng 参预 cānyù 这个 zhègè 规划 guīhuà de 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò

    - anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này

  • - 开发 kāifā 海涂 hǎitú yào 规划 guīhuà

    - Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.

  • - 他们 tāmen 规划 guīhuà le 一条 yītiáo 长途 chángtú 旅程 lǚchéng

    - Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.

  • - yào yǒu 总体 zǒngtǐ de 规划 guīhuà

    - Phải có kế hoạch toàn diện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 划线规

Hình ảnh minh họa cho từ 划线规

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划线规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao