Đọc nhanh: 划线规 (hoa tuyến quy). Ý nghĩa là: Thước vạch dấu (nghề mộc).
Ý nghĩa của 划线规 khi là Danh từ
✪ Thước vạch dấu (nghề mộc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划线规
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 总体规划
- quy hoạch tổng thể
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 十年规划
- kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.
- 远景规划
- quy hoạch cảnh tượng tương lai
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 拟定 远景规划
- vạch ra kế hoạch trong tương lai.
- 规划 的 核心 是 市场 分析
- Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.
- 研究 曲线 的 规律
- Nghiên cứu quy luật của đường cong.
- 我们 采纳 合理 的 规划
- Chúng tôi tiếp nhận quy hoạch hợp lý.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 开发 海涂 要 规划
- Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 要 有 总体 的 规划
- Phải có kế hoạch toàn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划线规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划线规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
线›
规›