Đọc nhanh: 切要 (thiết yếu). Ý nghĩa là: thiết yếu; cần thiết. Ví dụ : - 事非切要 việc không cần thiết
Ý nghĩa của 切要 khi là Động từ
✪ thiết yếu; cần thiết
十分必要
- 事非切 要
- việc không cần thiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切要
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 切中要害
- nhắm trúng chỗ trọng yếu.
- 朋友 之间 要 切近
- Giữa bạn bè phải gần gũi.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 事非切 要
- việc không cần thiết
- 需要 急切
- nhu cầu cấp thiết.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 我 迫切需要 你 的 帮助
- Tôi rất cần sự giúp đỡ của bạn.
- 我 迫切需要 这本 汉语 书
- Tôi rất cần cuốn sách tiếng Trung này.
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 他 要求 切 , 不容 有 错
- Anh ấy yêu cầu nghiêm khắc, không cho phép có sai lầm.
- 切 要 遵守 交通规则
- Nhất định tuân thủ quy tắc giao thông.
- 我们 要 反抗 一切 黑暗 势力
- Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 我 早晚 要 和 制造 这 一切 的 人 面对面 的
- Cuối cùng tôi cũng phải đối mặt với người đàn ông đã bắt đầu tất cả những điều này.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
要›