Đọc nhanh: 切带机 (thiết đới cơ). Ý nghĩa là: Máy cắt nhám (công nghiệp may).
Ý nghĩa của 切带机 khi là Danh từ
✪ Máy cắt nhám (công nghiệp may)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切带机
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 手机 给 我们 带来 了 方便
- Điện thoại di động mang lại sự thuận tiện cho chúng ta.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
- 经济危机 带来 了 严重 的 炭
- Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 苟遇 良机 , 切莫 错过
- Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 手机 给 健康 带来 了 危害
- Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切带机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切带机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
带›
机›