Đọc nhanh: 四马分身 (tứ mã phân thân). Ý nghĩa là: tứ mã phanh thây.
Ý nghĩa của 四马分身 khi là Thành ngữ
✪ tứ mã phanh thây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四马分身
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 身无分文
- không một xu dính túi.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 分数 四 则
- phép tính phân số.
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四马分身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四马分身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
四›
身›
马›