Đọc nhanh: 分米 (phân mễ). Ý nghĩa là: đề-xi-mét; dm, tấc.
✪ đề-xi-mét; dm
米制长度单位,一米等于十分米
✪ tấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分米
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 这条布 长三 米 五分
- Mảnh vải này dài ba mét năm phân.
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
米›