Đọc nhanh: 分班 (phân ban). Ý nghĩa là: để chia mọi người thành các nhóm, đội, đội, v.v..
Ý nghĩa của 分班 khi là Động từ
✪ để chia mọi người thành các nhóm, đội, đội, v.v.
to divide people into groups, teams, squads etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分班
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 我们 班 分成 两派
- Lớp chúng tôi chia thành hai phe.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 我们 班 成分 很 复杂
- Giai cấp trong lớp chúng tôi rất phức tạp.
- 我们 班 平均 成绩 是 80 分
- Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
班›