刀刃儿 dāorèn er

Từ hán việt: 【đao nhận nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刀刃儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đao nhận nhi). Ý nghĩa là: chỗ cần thiết nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刀刃儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刀刃儿 khi là Danh từ

chỗ cần thiết nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀刃儿

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 小刀 xiǎodāo ér

    - dao nhỏ

  • - 剃刀 tìdāo ér

    - dao cạo; dao lam

  • - 铁匠 tiějiang zài 刀刃 dāorèn

    - Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.

  • - zhè 刀刃 dāorèn hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi dao này rất sắc.

  • - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • - 刀背 dāobèi ér

    - sống dao

  • - 铅笔刀 qiānbǐdāo ér

    - dao vót bút chì; dao chuốt bút chì

  • - 歹徒 dǎitú chí 刀刃 dāorèn rén

    - Kẻ xấu cầm dao giết người.

  • - dāo de 把儿 bàer 怎么 zěnme diū le

    - Chuôi dao sao lại rơi mất rồi.

  • - zhè 小刀 xiǎodāo 儿真 érzhēn 秀气 xiùqi

    - con dao nhỏ này thật là xinh xắn.

  • - zhè 菜刀 càidāo 钢口儿 gāngkǒuér 不错 bùcuò

    - chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.

  • - hǎo 钢用 gāngyòng zài 刀刃 dāorèn shàng

    - Thép tốt thì dùng làm lưỡi dao.

  • - 刀刃 dāorèn shàng yǒu 缺口 quēkǒu

    - Lưỡi dao có một vết mẻ.

  • - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 卷笔刀 juǎnbǐdāo

    - Ở đây có cái gọt bút chì.

  • - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào de shì 可以 kěyǐ 不管 bùguǎn 我们 wǒmen yào 力量 lìliàng yòng zài 刀刃 dāorèn shàng

    - Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刀刃儿

Hình ảnh minh họa cho từ 刀刃儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刀刃儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đao 刀 (+1 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫn , Nhận
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+5203
    • Tần suất sử dụng:Cao