Đọc nhanh: 出将牌 (xuất tướng bài). Ý nghĩa là: Đưa bài trùm (trong bài cầu).
Ý nghĩa của 出将牌 khi là Từ điển
✪ Đưa bài trùm (trong bài cầu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出将牌
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 该 品牌 即将 登陆 东南亚
- Thương hiệu này sắp ra mắt tại Đông Nam Á.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 请 出示 你 的 登机牌
- Vui lòng đưa ra thẻ lên máy bay.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 越南 乳制品 企业 Vinamilk 在 中国 推出 越娜 妙 品牌
- Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc
- 这份 包裹 即将 邮出
- Gói hàng này sắp được gửi đi.
- 这个 剧团 将 演出 新 剧目
- Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 她 将 花 抱出去
- Cô ấy đến ôm bông hoa ra ngoài.
- 出 郭 相扶 将
- Dìu nhau ra khỏi thành.
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出将牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出将牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
将›
牌›