Đọc nhanh: 出口市场 (xuất khẩu thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường xuất khẩu.
Ý nghĩa của 出口市场 khi là Danh từ
✪ Thị trường xuất khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口市场
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 市场 不好 就 抛出 股票
- Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 这个 出口 通向 停车场
- Lối ra này dẫn đến bãi đậu xe.
- 商场 有 多个 出口
- Trung tâm thương mại có nhiều lối ra.
- 研究 从 市场需求 出发
- Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 我们 正 计划 拓展 我们 的 出口 市场
- Chúng tôi đang có kế hoạch mở rộng thị trường xuất khẩu
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出口市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出口市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
口›
场›
市›