Đọc nhanh: 入场券 (nhập tràng khoán). Ý nghĩa là: Vé vào cửa, giấy vào cửa.
Ý nghĩa của 入场券 khi là Danh từ
✪ Vé vào cửa
admission ticket
✪ giấy vào cửa
公园、博物馆等的入场券
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入场券
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 证券市场
- thị trường chứng khoán
- 站队 入场
- xếp hàng vào hội trường
- 他 步入 会场
- Anh ấy bước vào hội trường.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 许多 人 涌入 体育场
- Rất nhiều người đổ vào sân vận động.
- 这是 射击场 给 妈 的 优惠券
- Đây là một phiếu giảm giá cho một loạt súng dành cho mẹ.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 走进 病房 , 就是 进入 战场
- Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入场券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入场券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
券›
场›