凝结水箱 níngjié shuǐxiāng

Từ hán việt: 【ngưng kết thuỷ tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凝结水箱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưng kết thuỷ tương). Ý nghĩa là: Bình ngưng nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凝结水箱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凝结水箱 khi là Danh từ

Bình ngưng nước

凝结水箱(condensate tank)是2003年公布的土木工程名词。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝结水箱

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Cái hộp này rất chắc chắn.

  • - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

  • - 水蒸气 shuǐzhēngqì 凝聚 níngjù chéng le 小水滴 xiǎoshuǐdī

    - Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.

  • - shuǐ 结成 jiéchéng bīng de 温度 wēndù shì 32 华氏度 huáshìdù ( 32 ) huò 零摄氏度 língshèshìdù 0

    - Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - 冰箱 bīngxiāng 常备 chángbèi zhe 冰水 bīngshuǐ

    - Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.

  • - 湖水 húshuǐ 结冰 jiébīng le

    - Nước hồ đã đóng băng.

  • - 温度 wēndù 低水 dīshuǐ 结冰 jiébīng

    - Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.

  • - 水泥 shuǐní 已经 yǐjīng 凝固 nínggù le

    - Xi măng đã cứng lại rồi.

  • - 水从 shuǐcóng 冷凝器 lěngníngqì 流出 liúchū 流入 liúrù 灰浆 huījiāng shì

    - Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.

  • - chí 面上 miànshàng 凝结 níngjié le 薄薄的 báobáode 一层 yīcéng bīng

    - trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.

  • - 蒸气 zhēngqì 接触 jiēchù lěng de 表面 biǎomiàn ér 凝结 níngjié chéng 水珠 shuǐzhū

    - Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.

  • - 诀窍 juéqiào 在于 zàiyú yào 混入 hùnrù Tovex 水胶 shuǐjiāo 炸药 zhàyào 制造 zhìzào chū 一种 yīzhǒng 易燃 yìrán de 凝胶 níngjiāo

    - Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy

  • - 水果 shuǐguǒ 放入 fàngrù 冰箱 bīngxiāng

    - Cho trái cây vào tủ lạnh.

  • - 冰箱 bīngxiāng de 水果 shuǐguǒ 发霉 fāméi le

    - Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.

  • - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • - 水汽 shuǐqì zài 窗户 chuānghu shàng 凝结 níngjié

    - Hơi nước ngưng tụ trên cửa sổ.

  • - 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè shí 凝结 níngjié 成水 chéngshuǐ

    - Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.

  • - 水在 shuǐzài 低温 dīwēn 下会 xiàhuì 凝结 níngjié

    - Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凝结水箱

Hình ảnh minh họa cho từ 凝结水箱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝结水箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+14 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ngưng
    • Nét bút:丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMPKO (戈一心大人)
    • Bảng mã:U+51DD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao