Đọc nhanh: 冷风 (lãnh phong). Ý nghĩa là: gió lạnh (ví với những lời bàn lui). Ví dụ : - 吹冷风。 thổi gió lạnh.. - 刮冷风。 thổi gió lạnh.
Ý nghĩa của 冷风 khi là Danh từ
✪ gió lạnh (ví với những lời bàn lui)
比喻背地里散布的消极言论
- 吹冷风
- thổi gió lạnh.
- 刮 冷风
- thổi gió lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷风
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷风 砭骨
- gió lạnh buốt xương
- 吹冷风
- thổi gió lạnh.
- 刮 冷风
- thổi gió lạnh.
- 北风 冷峭
- gió Bắc lạnh buốt.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 晚上 刮起 冷风 来 了
- Buổi tối gió lạnh thổi lên rồi.
- 我 就 喜欢 你 这种 高冷 又 没人 搭理 的 风格
- Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
风›